81 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少
82 Có chạy đằng trời 插翅难飞
83 Có chí thì nên; có công mài sắt có ngày nên kim 功到自然成;有志竞成
84 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;
85 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来
86 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案
87 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. 春花秋实
88 Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山
89 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧
90 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 不养儿不知父母恩
91 Có tật giật mình 做贼心虚;谈虎色变
92 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米炊
93 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神;钱大买钱二炮
94 Có tiếng không có miếng 有名无实
95 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨
96 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东施效颦
97 Cóc gẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉
98 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天
99 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子哭了,抱给他娘
100 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐不嫁,耽搁了妹妹
101 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪
102 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍
103 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
104 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗
105 Con ông cháu cha 王孙公子(公子哥儿)
106 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马
107 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室
108 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背蛇害家鸡、招象踏祖坟
109 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名
110 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗
111 Cơm áo gạo tiền 衣食住行
112 Cơm gà cá gỏi 炮风烹龙
113 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒;
114 Của ít lòng nhiều 千里送鹅毛
115 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨
116 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货
117 Của thiên trả địa 悖入悖出
118 Cùng đường đuối lý 理屈词穷
119 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种(种种个别)
120 Cha nào con ấy 有其父必有其子

点击查看更多此系列文章>>